Trang chủ » Dược phẩm thông dụng khác » AMOXCILLIN 500MG – DMC – HỘP 100 VIÊN

MENU SẢN PHẨM

NHÂN VIÊN HỖ TRỢ

Hiểu Diên

0911 444 368

Thùy Dương

0909 655 717

AMOXCILLIN 500MG – DMC – HỘP 100 VIÊN

Giá sản phẩm:
Đăng nhập xem giá

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Thành phần Amoxicilin 500mg Mô tả:

Chỉ định:
  • Amoxicillin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn sau đây:
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
  •  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenza.
  •  Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
  •  Bệnh lậu.
  • Nhiễm khuẩn đường mật.
  •  Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn E.coli nhạy cảm với amoxicillin.
Liều lượng – Cách dùng
  • Ðường uống.
  • Liều thường dùng là 250 – 500 mg, cách 8 giờ một lần.
  • Trẻ em đến 10 tuổi có thể dùng liều 125 – 250 mg, cách 8 giờ một lần.
  • Trẻ em dưới 20 kg thường dùng liều 20 – 40 mg/kg thể trọng/ngày.
  • Liều 3g, nhắc lại sau 8 giờ để điều trị áp-xe quanh răng, hoặc nhắc lại sau 10 – 12 giờ để điều trị nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu không biến chứng.
  • Ðể dự phòng viêm màng trong tim ở người dễ mắc, cho liều duy nhất 3 g cách 1 giờ trước khi làm thủ thuật như nhổ răng.
  • Dùng phác đồ liều cao 3 g x 2 lần/ngày cho người bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng hoặc tái phát.
  • Nếu cần, trẻ em 3 – 10 tuổi bị viêm tai giữa có thể dùng liều 750 mg x 2 lần/ngày trong 2 ngày.
  • Ðối với người suy thận, phải giảm liều theo hệ số thanh thải creatinin:
  • Cl creatinin < 10 ml/phút: 500 mg/24 giờ.
  • Cl creatinin > 10 ml/phút: 500 mg/12 giờ.
Chống chỉ định:
  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicillin nào.
Tác dụng phụ:
  • Thường gặp: Ngoại ban (3-10%), thường xuất hiện chậm sau 7 ngày điều trị.
  • Ít gặp:
  • Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
  • Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban dát sần và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens-Johnson.
  • Hiếm gặp:
  • Gan: Tăng nhẹ SGOT.
  • Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử và/hoặc chóng mặt.
  • Máu: Thiếu máu, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI